Danh sách kết nạp hội viên 12-2017
QUYẾT ĐỊNH
v/v Kết nạp hội viên Hội Nhạc sĩ Việt Nam
BAN CHẤP HÀNH HỘI NHẠC SĨ VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều lệ Hội Nhạc sĩ Việt Nam khóa IX (2015 - 2020) quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Hội Nhạc sĩ Việt Nam;
Căn cứ Điều lệ Hội Nhạc sĩ Việt Nam khóa IX (Nhiệm kỳ 2015 - 2020);
Căn cứ kết quả bỏ phiếu kết nạp hội viên tại kỳ họp thứ 6 Hội nghị Ban Chấp hành Hội Nhạc sĩ Việt Nam ngày 18 tháng 12 năm 2017;
Theo đề nghị của Văn phòng Hội Nhạc sĩ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kết nạp 39 nhạc sĩ, nghệ sĩ vào Hội Nhạc sĩ Việt Nam
- Ngành Sáng tác: 19 hội viên
- Ngành Lý luận: 01 hội viên
- Ngành Biểu diễn: 10 hội viên
- Ngành Đào tạo: 09 hội viên
(có danh sách kèm theo)
Điều 2. Hội viên mới được cấp giấy chứng nhận và thẻ hội viên, có nghĩa vụ chấp hành nghiêm chỉnh Điều lệ Hội Nhạc sĩ Việt Nam.
Điều 3. Văn phòng Hội Nhạc sĩ Việt Nam, các phòng ban chức năng và các nhạc sĩ, nghệ sĩ có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Chủ tịch Hội Nhạc sĩ Đỗ Hồng Quân
(đã ký)
DANH SÁCH HỘI VIÊN ĐƯỢC KẾT NẠP THÁNG 12- 2017
I / NGÀNH SÁNG TÁC:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH |
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
---|---|---|---|---|
1. |
Huỳnh Văn Hùng |
1974 |
Sóc Trăng |
Phòng Công tác Chính trị - Công an tỉnh Sóc Trăng |
2. |
Huỳnh Hoàng Hải |
1949 |
Trà Vinh |
Ấp Lò Ngò, xã Song Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
3. |
Nguyễn Văn Hiếu |
1963 |
Đà Nẵng |
Giáo viên Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng |
4. |
Cao Tuấn Anh |
1982 |
Hồ Chí Minh |
Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại Hồ Chí Minh |
5. |
Nguyễn Văn Luân |
1957 |
Bình Phước |
Hội Văn học Nghệ thuật huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
6. |
Hoàng Thu Trang BD: Chim Sâu |
1983 |
Hà Nội |
Polaris Art & Music School – Công ty TNHH Urban Solutions Viet Nam - B24 đường TT12, KĐT Văn Quán, F. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội - Số 2, Place Victor Mangin, thành phố Nantes, Pháp |
7. |
Tăng Văn Thình BD: Tăng Thình |
1954 |
Tuyên Quang |
Tổ A2, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
8. |
Trần Tôn |
1960 |
Huế |
54 Nguyễn Lộ Thạch, Huế |
9. |
Hồ Tuấn |
1964 |
Đắk Lắk |
Phòng Văn hóa Thông tin huyện Krông Năng, Đắk Lắk |
10. |
Đinh Quang Trung |
1960 |
Lạng Sơn |
Đoàn Nghệ thuật Ca múa kịch Lạng Sơn |
11. |
Trần Lưu Hoàng |
1983 |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Việt Nam |
12. |
Đặng Hiếu Nam |
1970 |
Nình Bình |
Phòng công tác HSSV, Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình |
13. |
Phạm Chí Linh BD: Chí Linh |
1986 |
Ninh Bình |
Trường tiểu học Khánh Hồng, Yên Khánh, Ninh Bình |
14. |
Trịnh Tiến |
1948 |
Lạng Sơn |
Viện thiết kế quy hoạch Sở Xây dựng Lạng Sơn (hưu) |
15. |
Trần Trang Anh BD: Trang Anh |
1994 |
Cao Bằng |
Trường THCS Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng |
16. |
Đậu Thị Hoài Thanh BD: Hoa Bất Tử |
1967 |
Hà Nội |
Bộ Công an – 15 Trần Bình Trọng, Hà Nội |
17. |
Đỗ Quang Thái BD: Quang Thái |
1984 |
Hà Nội |
Nhà hát Ca múa nhạc Quân đội |
18. |
Nguyễn Cao Hữu Tâm |
1980 |
Đã Nẵng |
Trường THCS Trưng Vương – Đà Nẵng |
19. |
Nguyễn Đình Dương |
1960 |
Hà Nội |
Ban QL dự án đường Hồ Chí Minh, Bộ GTVT |
II / NGÀNH LÝ LUẬN:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH |
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
---|---|---|---|---|
1. |
Nguyễn Quỳnh Anh |
1986 |
Ninh Bình |
Phó trưởng phòng quản lý Văn hóa, Sở Văn hóa Thể thao |
III / NGÀNH BIỂU DIỄN:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH |
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
---|---|---|---|---|
1. |
Đặng Thị Hạnh BD: Thu Hạnh |
1984 |
Bắc Giang |
Công ty cổ phần Phân Đạm và Hóa chất Hà Bắc |
2. |
Nguyễn Lan Hương BD: Lan Hương |
1975 |
Bắc Giang |
Phó Trưởng khoa – Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch Bắc Giang |
3. |
Triệu Thủy Tiên BD: Thủy Tiên |
1953 |
Lạng Sơn |
Đoàn Nghệ thuật Lạng Sơn (hưu)
|
4. |
Nguyễn Thị Vân Hạnh |
1973 |
Hà Nội |
Nhà hát Đài Tiếng nói Việt Nam |
5. |
Cao Huy Thế |
1979 |
Tiền Giang |
Trường THCS Lê Ngọc Hân, Mỹ Tho, Tiền Giang |
6. |
Nguyễn Như Ngọc |
1967 |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
7. |
Phạm Thế Vĩ BD: Thế Vĩ |
1975 |
Hồ Chí Minh |
Phó Trưởng khoa phụ trách khoa Thanh nhạc – Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh |
8. |
Trần Quốc Trình |
1977 |
Hà Nội |
Đoàn Nghi lễ Quân đội |
9. |
Phan Đình Chiến |
1976 |
Hà Nội |
Đoàn Nghi lễ Quân đội |
10. |
Nguyễn Văn Nam |
1975 |
Hà Nội |
Đoàn Nghi lễ Quân đội |
IV / NGÀNH ĐÀO TẠO:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH |
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
---|---|---|---|---|
1. |
Nguyễn Vân Trung BD: Vân Trung |
1971 |
Kiên Giang |
Phó Giám đốc Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Gò Quao, Kiên Giang |
2. |
Trần Thị Lệ Hằng BD: Lệ Hằng, Hoàng Nguyệt |
1973 |
Đồng Nai |
Hội VHNT Đồng Nai
|
3. |
Trần Dũng |
1966 |
Khánh Hòa |
Giảng viên Trường Đại học Khánh Hòa |
4. |
Trần Ngọc Sơn BD: Sơn Như Ngân |
1974 |
Bình Định |
Trường THCS Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh, Bình Định |
5. |
Trần Văn Minh |
1970 |
Hà Nội |
Trường Cao đẳng Sư phạm TW (387- Hoàng Quốc Việt – Hà Nội) |
6. |
Võ Minh Viễn |
1982 |
Bến Tre |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Bến Tre |
7. |
Phạm Thị Hoàng Hiền BD: Hoàng Hiền |
1971 |
Thanh Hóa |
Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
8. |
Phạm Thị Lê Hằng |
1968 |
Thanh Hóa |
Nhà Văn hóa Thiếu nhi Thanh Hóa |
9. |
Trịnh Minh Trang |
1973 |
Hà Nội |
Giảng viên đệm Piano Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |