Hội Nhạc sĩ Việt Nam: Danh sách kết nạp hội viên mới
Căn cứ Nghị định số 750 & 751/NV ngày 30-12-1957 của Bộ Nội Vụ cho phép Hội Nhạc Sĩ Việt Nam thành lập và hoạt động.
Căn cứ Điều 10 chương III Điều lệ Hội Nhạc sĩ Việt Nam về thể thức gia nhập Hội.
Căn cứ kết quả bỏ phiếu tại Hội nghị BCH Hội Nhạc Sĩ Việt Nam khoá VIII, phiên họp thứ 10 ngày 16 tháng 7 năm 2014.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Kết nạp 38 nhạc sĩ, nghệ sĩ vào Hội Nhạc sĩ Việt Nam:
- Ngành Sáng tác: 16 hội viên.
- Ngành Lý luận: 2 hội viên.
- Ngành Biểu diễn: 9 hội viên
- Ngành Đào tạo: 11 hội viên
(có danh sách kèm theo).
Điều 2: Hội viên mới được cấp giấy chứng nhận và thẻ Hội viên, có nghĩa vụ chấp hành nghiêm chỉnh Điều lệ Hội Nhạc sĩ Việt Nam.
Điều 3: Chánh văn phòng, Trưởng phòng Công tác hội viên và các nhạc sĩ, nghệ sĩ có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
T/M BAN CHẤP HÀNH HỘI NHẠC SĨ VIỆT NAM
CHỦ TỊCH TS - Nhạc sĩ ĐỖ HỒNG QUÂN đã ký
DANH SÁCH HỘI VIÊN ĐƯỢC KẾT NẠP THÁNG 7 - 2014
I / NGÀNH SÁNG TÁC:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH
|
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
1 |
Hoàng Chí Bình BD: Hoàng Bình |
1955 |
Hà Nội |
Hội Âm nhạc Hà Nội |
2 |
Hoàng Hữu Doanh BD: Hoàng Phương |
1954 |
Hải Phòng |
Ban tổ chức Thành ủy Hải Phòng |
3 |
Nguyễn Hồng TT: Nguyễn Văn Hồng |
1956 |
Bạc Liêu |
150/2 khóm 4, Đường Nguyễn Tất Thành, F. 7, Bạc Liêu |
4 |
Nguyễn Thanh Hà BD: Thanh Hà |
1959 |
Bến Tre |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bình Đại, Bến Tre |
5 |
Đinh Trung Hà |
1974 |
Bình Thuận |
Nhà hát Ca múa nhạc Biển Xanh, Bình Thuận |
6 |
Quang Khánh TT: Nguyễn Quang Khánh |
1961 |
Đà Nẵng |
21 Phạm Ngọc Thạch, Hải Châu, Đà Nẵng |
7 |
Nguyễn Hoài Phương BD: Hoài Phương |
1969 |
HCM |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Hồ Chí Minh |
8 |
Đỗ Xuân Quang BD: Xuân Quang |
1955 |
HCM |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Bến xe miền Đông TP. Hồ Chí Minh |
9 |
Vũ Uy TT: Vũ Văn Uy |
1980 |
Lâm Đồng |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Lâm Đồng |
10 |
Phan Ngọc Trưng BD: Phan Ngọc |
1950 |
An Giang |
Hội Văn học Nghệ thuật huyện Tịnh Biên, An Giang |
11 |
Nguyễn Tùng TT: Nguyễn Văn Hùng |
1957 |
Đồng Tháp |
Trung tâm Văn hóa – Thể thao huyện Lai Vung Đồng Tháp |
12 |
Phạm Tùng TT: Phạm Văn Tùng |
1958 |
HCM |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Thương mại kỹ thuật Dân Xuân HCM |
13 |
Vũ Đình Trọng |
1983 |
Lào Cai |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Lào Cai |
14 |
Nguyễn Mạnh Thắng |
1955 |
Bắc Ninh |
Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh |
15 |
Nguyễn Thị Ngọc Tú |
1987 |
Bắc Ninh |
Số 23 Thành Bắc, Ninh Xá, Bắc Ninh |
16 |
Nguyễn Đăng Vinh |
1978 |
Quảng Nam |
Công an tỉnh Quảng Nam |
II/ NGÀNH Lí LUẬN:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH
|
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
1 |
Phạm Hồng Minh |
1974 |
Hà Nội |
Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam |
2 |
Phạm Quỳnh Trâm BD: Lam Khôi |
1978 |
Hà Nội |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
III/ NGÀNH BIỂU DIỄN:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH
|
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
1 |
Đinh Phương Anh BD: Phương Anh |
1975 |
Hà Nội |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
2 |
Nguyễn Quốc Bảo |
1967 |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
3 |
Trần Thị Ngọc Bích |
1970 |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
4 |
Phạm Quốc Chung |
1965 |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
5 |
Hoàng Viễn Đông |
1977 |
HCM |
Ban Tuyên giáo Công đoàn Bia Sài Gòn |
6 |
Trần Hiền |
1961 |
Hà Nội |
Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam |
7 |
Lê Thị Ngọc Lương BD: Ngọc Lương |
1973 |
Bắc Ninh |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Bắc Ninh |
8 |
Nguyễn Thị Diệu Quỳnh |
1973 |
Hà Nội |
Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam |
9 |
Hải Xuân TT: Hoàng Thị Xuân |
1964 |
Bắc Ninh |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Bắc Ninh |
IV/ NGÀNH ĐÀO TẠO:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH
|
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
1 |
Nguyễn Tuấn Anh |
1980 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
2 |
Nguyễn Mai Anh |
1959 |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
3 |
Nguyễn Xuân Chiến |
1975 |
HCM |
Trường Đại học Sài Gòn |
4 |
Hồ Thanh Hùng |
1965 |
Lâm Đồng |
Trường THCS Quang Trung, Đà Lạt, Lâm Đồng |
5 |
Nguyễn Duy Khánh |
1981 |
Bắc Ninh |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Bắc Ninh |
6 |
Cao Hồng Phương |
1970 |
Phú Thọ |
Trường Đại học Hùng Vương Phú Thọ |
7 |
Lâm Trúc Quỳnh |
1966 |
HCM |
Trường Đại học Sài Gòn |
8 |
Nguyễn Quang Tùng |
1987 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
9 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
1978 |
Sơn La |
Trường Cao đẳng Sơn La |
10 |
Tô Ngọc Văn |
1983 |
Lai Châu |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Lai Châu |
11 |
Thanh Yên TT: Phạm Thị Yên |
1968 |
Hải Phòng |
Trường Tiểu học Liên Khê, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
* Chuyển Nhạc sĩ Nguyễn Đức Tuyết từ chuyên ngành Đào tạo sang chuyên ngành Sáng tác.