Đào tạo

16/03/2021
HỘI NHẠC SĨ VIỆT NAM                
DANH SÁCH HỘI VIÊN ĐÀO TẠO TOÀN QUỐC NHIỆM KỲ X - NĂM 2020

Tổng số 134/1.439 hội viên

 

TT Họ Tên/Khác Năm sinh ĐV Nữ Dân
tộc
Ngành Năm
vào
 hội
Chi hội Tỉnh,
Thành
Địa chỉ
1 Trương Hữu An 1981       ĐT 2009 Đăk
Lăk
Đăk
Lăk
CQ: Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk. NR: 239 Nguyễn Văn Cừ, Buôn Mê Thuột
2 Trần Việt An 1950 ĐV     ĐT 2004 Trà
Vinh
Trà
Vinh
CQ:Sở VHTTDL Trà Vinh.
 NR: 52A Phạm Ngũ Lão, F.1,
 Trà Vinh
3 Nguyễn Mai Anh 1959   Nữ   ĐT 2014 Học viện
ANQG
Hà Nội 17 Lý Quốc Sư, Hoàn Kiếm
Hà Nội
4 Nguyễn Tuấn Anh 1980 ĐV     ĐT 2014 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội P.1008 - 29T2 Trung Hòa
Nhân Chính, Cầu Giấy, Hà Nội
5 Lại Thế Anh 1977 ĐV     ĐT 2009 Vĩnh
Phúc
Vĩnh
Phúc
CQ: Trường Đại học SP Hà Nội 2 Phúc Yên, Vĩnh Phúc. NR: Số nhà 34, khu HC số 7, F.Liên Bảo, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
6 Mai Anh 1970 ĐV     ĐT 2007 Huế Huế CQ: Học viện Âm nhạc Huế 01 Lê Lợi, Huế. NR: Số 25/70, Ông Ích Khiêm, tp Huế
7 Dương Minh Ánh 1975 ĐV Nữ   ĐT 2012 Trường
CĐ NT
Hà Nội
Hà Nội CQ: Trường CĐ NT Hà Nội. Số 7 Hai Bà Trưng, Hà Nội
8 Lương Diệu Ánh 1976   Nữ   ĐT 2015 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội Số nhà 48 ngách 99/158/26 Định Công Hạ, Hoàng Mai, tp Hà Nội
9 Nguyễn Ngọc Ánh 1974 ĐV     ĐT 2007 Gia
Lai
Gia
Lai
CQ: Trường Văn hoá NT Gia Lai, đường Phạm Văn Đồng, F. Thống Nhất, TP Pleiku
NR: Tổ 11, F. Thống Nhất, Pleiku
10 Lê Tuấn Bảo 1979 ĐV     ĐT 2009 Thái
Nguyên
Thái
Nguyên
CQ: Đoàn NT Cục Chính trị Quân khu I tỉnh Thái Nguyên
11 Nguyễn Thành Bẩy Bảo Sơn 1961 ĐV     ĐT 2007 Trà
Vinh
Trà
Vinh
CQ: Trường Trung cấp VHNT Trà Vinh. NR: 26 Phạm Ngũ Lão, F.1, Trà Vinh
12 Nguyễn Xuân Chiến 1975       ĐT 2014 Giáo dục, đào tạo  TP HCM CQ: Đại học Sài Gòn
273 An Dương Vương, F.3, Q.5 Hồ Chí Minh
13 Trương Ngọc Chiến 1971       ĐT 2009 Huế Huế CQ: Học viện Âm nhạc Huế 01 Lê Lợi, Huế. NR: Lô 12, khu qui hoạch sân bay Tây Lộc
14 Thái Khắc Cung 1958 ĐV     ĐT 2011 Nghệ
An
Nghệ
An
CQ: Trường CĐ VHNT Nghệ An - 35 Phùng Chí Kiên, Vinh, Nghệ An
15 Vũ Đình Cửu 1970       ĐT 2016 Kiên
Giang
Kiên
Giang
CQ:Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang. NR: 449 Nguyễn Chí Thanh, F. Rạch Sỏi, Rạch Giá, Kiên Giang
16 Lâm Bảo Dần 1962 ĐV     ĐT 2009 Huế Huế CQ: Học viện Âm nhạc Huế 01 Lê Lợi, Huế. NR: 96 Triệu Quang Phục, F. Thuận Hòa, Huế
17 Dũng 1955       ĐT 1993 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội A12, P.20, tầng 2, khu tập thể
Văn Chương, Đống Đa, Hà Nội
18 Ngô Quang Dũng 1959       ĐT 2006 Giáo dục, đào tạo  TP HCM CQ:Đại học Sư phạm TP HCM
NR: 104/17 Yên Thế, F.2
Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh
19 Vũ Duy Dũng 1971 ĐV     ĐT 2015 Vĩnh
Phúc
Vĩnh
Phúc
CQ: Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Phúc. NR: Khu HC7, F. Liên Bảo, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
20 Dương Tiến Dũng 1957 ĐV     ĐT 2009 Huế Huế CQ: Học viện Âm nhạc Huế 01 Lê Lợi, Huế. NR: 140 đường Lê Đại Hành, Tây Lộc, Huế
21 Trần Dũng 1966 ĐV     ĐT 2017 Khánh
Hòa
Khánh
Hòa
CQ: Trường Đại học Khánh Hòa. NR: 140 đường 2/4 Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa
22 Hoàng Công Dụng 1970       ĐT 2010 Ngành
Giáo dục Hà Nội
Hà Nội CQ: Vụ Giáo dục Mầm non
Bộ Giáo dục - Đào tạo. NR: 6C, ngách 288/40 Hoàng Mai
F. Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai,
Hà Nội
23 Đỗ Quang Đại 1963 ĐV     ĐT 2009 Thái
Nguyên
Thái
Nguyên
CQ: Trường Cao đẳng  VHNT Việt Bắc Thái Nguyên
24 Nguyễn Đình Đạm 1969       ĐT 2006 Bình
Định
Bình
Định
CQ: Trường Cao đẳng VHNT Bình Định - 66 Hàn Mặc Tử, NR: Hẻm 48, đường 1 tháng 5, Quy Nhơn
25 Trần Minh Đặng 1975       ĐT 2011 Nhạc viện
TP HCM
TP HCM 193/78 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P 7, Q 3 tp Hồ Chí Minh
26 Nguyễn Hữu Đào 1954 ĐV     ĐT 2010 Nghệ
An
Nghệ
An
Số 14, ngõ 40, An Dương Vương,Khối 6, F. Trường Thi, Vinh - Nghệ An
27 Nguyễn Đức  Đổi 1962 ĐV     ĐT 2008 Đồng
Nai
Đồng
Nai
CQ: Trường Đại học Đồng Nai
28 Nguyễn Đại Đồng 1947 ĐV     ĐT 1996 Học viện
ANQG
Hà Nội Số 21, ngõ 39, Hào Nam,
Hà Nội
29 Đỗ Văn
Đỗ Hòa An
(NSƯT)
Đồng 1951 ĐV     ĐT 2001 Quảng
Ninh
Quảng
Ninh
CQ:Trường VHNTDL Quảng Ninh. NR: Số 600 Cái Dăm, Bãi Cháy, Hạ Long, Quảng Ninh
30 Trần Anh Đức 1974       ĐT 2009 Sơn
La
Sơn
La
CQ: Khoa Tiểu học Mần non, Trường ĐH Tây Bắc Sơn La.
 NR: Khu dân cư mới Tây Bắc bến xe Sơn La, tổ 1,
 F. Quyết Tâm, Sơn La
31 Đinh Công Hải 1980       ĐT 2015 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội 12 ngõ 34 Hào Nam, Đống Đa,
Hà Nội
32 Phạm Thị Lê Hằng 1968 ĐV Nữ   ĐT 2017 Thanh
Hóa
Thanh
Hóa
CQ: Nhà Văn hóa Thiếu nhi Thanh Hóa. NR: Số nhà 33, phố Nguyễn Tri Tiếp, Ba Đình, Thanh Hóa
33 Trần Thị Lệ
Lệ Hằng
Hằng 1973   Nữ   ĐT 2017 Đồng
Nai
Đồng
Nai
CQ: Hội VHNT Đồng Nai. NR: M2/125C-KP5, F. Tân Phong, Biên Hòa, Đồng Nai
34 Đào Đức Hạnh 1969 ĐV     ĐT 2015 Lào
Cai
Lào
Cai
CQ: Trung tâm Thực nghiệm và biểu diễn Lào Cai. NR: Tổ 22B, F. Duyên Hải, Lào Cai
35 Trương Thị Kim Hạnh 1966   Nữ   ĐT 2018 Đồng
Tháp
Đồng
Tháp
CQ: Trường  Đại học Đồng Tháp. NR: 703/16 Phạm Hữu Lầu, F.6, Cao Lãnh, Đồng Tháp
36 Nguyễn Trung Hậu 1977 ĐV     ĐT 2017 Hậu
Giang
Hậu
Giang
CQ: Trường nghiệp vụ VHTT và DL Hậu Giang. NR: 62 đường Thi Sách, Phường 3, Vị Thanh, Hậu Giang
37 Đỗ Thanh Hiên 1960       ĐT 2007 Ngành
Giáo dục Hà Nội
Hà Nội CQ: Trường CĐ Sư phạm HN
NR: 124 nhà A, TT Nghĩa Đô,
Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy,
Hà Nội
38 Phạm Thị Hoàng
Hoàng Hiền
Hiền 1971 ĐV Nữ   ĐT 2017 Thanh
Hóa
Thanh
Hóa
CQ: Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. NR: Số 64 Đường Cầm Bá Thước, F. Ba Đình, Thanh Hóa
39 Bùi Văn Hộ 1963 ĐV   Mường ĐT 2010 Hòa
Bình
Hòa
Bình
CQ: Trường Cao đẳng VHNT Tây Bắc, F. Thịnh Lang,
Hòa Bình
40 Phạm Thị Hòa 1954       ĐT   Ngành
Giáo dục Hà Nội
Hà Nội CQ: Trường ĐH Sư phạm HN
NR: Số 14, ngõ 239/32, Lạc Long Quân, Cầu Giấy, Hà Nội
41 Trần Nguyên Hoàn 1947       ĐT 2002 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội Số 47, ngõ 79, Đội Cấn, Hà Nội
42 Đặng Huy Hoàng 1961 ĐV     ĐT 2011 Nhạc viện
TP HCM
TP HCM 776/10A Nguyễn Kiệm, F.4
Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
43 Phan Thị Thu  Hồng 1966 ĐV     ĐT 2009 Huế Huế CQ: Học viện Âm nhạc Huế 01 Lê Lợi, Huế. NR: 14/101 Lê Đại Hành, Tây Lộc, Huế
44 Phạm Thị Trà  Huệ 1973   Nữ   ĐT 2019 Học viện
ANQG
Hà Nội Số 40 ngõ 32 Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
45 Tạ Minh Huệ 1960 ĐV     ĐT 2015 Nghệ
An
Nghệ
An
CQ: Trường CĐVHNT Nghệ An.NR: Xóm 4, thôn Mỹ Hạ, xã Hưng Lộc, tp Vinh, tỉnh Nghệ An
46 Vĩnh Hùng 1949       ĐT 2002 Huế Huế CQ: Học viện Âm nhạc Huế 01 Lê Lợi, Huế. NR: Lô 53, đường Huỳnh Tấn Phát, khu qui hoạch Kiểm Huê 3, TP huế
47 Hồ Thanh Hùng 1965       ĐT 2014 Lâm
Đồng
Lâm
Đồng
CQ: Trường THCS Quang Trung, Đà Lạt, Lâm Đồng. NR: 88/14 Đông Tĩnh, F.8, Đà Lạt, Lâm Đồng
48 Võ Xuân Hùng 1979       ĐT 2017 Đồng
Tháp
Đồng
Tháp
CQ: Trường  Đại học Đồng Tháp. NR: Số nhà 783/41, tổ 10, khóm 1 phường 6, Cao Lãnh, Đồng Tháp
49 Nguyễn Tài Hưng 1965       ĐT 2007 Học viện
ANQG
Hà Nội Số 196, Hàng Bông, Hà Nội
50 Lê Vinh Hưng 1971 ĐV     ĐT 2014 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội CQ: Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương. NR: P.404, TTN8 Vũ Hữu, Nhân Chính, Thanh Xuân, HN
51 Mai Thị Xuân Hương 1963   Nữ   ĐT 2008 Trường
CĐ NT
Hà Nội
Hà Nội CQ: Trường CĐ Nghệ thuật HN, Số 7 Hai Bà Trưng,
Hà Nội
52 Đinh Thị Lan Hương 1976   Nữ   ĐT 2012 Trường
CĐ NT
Hà Nội
Hà Nội P306-C5A Hoàng Ngọc Phách
Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
53 Nguyễn Thị Thu Hương 1961 ĐV Nữ   ĐT 2009 Long
An
Long
An
CQ: Trường CĐ SP Long An Quốc lộ 1, F. Khánh Hậu, Tân An. NR: 143/5 Bình Yên Đông, F.4, Tân An, Long An
54
(NGND - 2008)
Hướng 1934 ĐV     ĐT 1967 Học viện
ANQG
Hà Nội Số 22, ngõ 47, Nguyên Hồng,
Hà Nội 
55 Nguyễn Văn Huy 1976 ĐV     ĐT 2009 Bắc
Giang
Bắc
Giang
CQ: Trường VHTT - DL Bắc Giang. NR: 3/1 khu vật tư Văn hóa Trần Nguyên Hãn,
Bắc Giang
56 Nguyễn Đăng
Đăng Khoa
Khoa 1971 ĐV     ĐT 2013 An
Giang
An
Giang
CQ: Khoa VHNT, Trường ĐH An Giang, 08 đường Ung Văn Khiêm, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang
57 Đào Văn Kiên 1973       ĐT 2015 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội Số 11, hẻm 462/35/9 đường Bưởi, Hà Nội
58 Nguyễn Mai Kiên 1975 ĐV     ĐT 2004 Trường ĐH
VHNT QĐ
Hà Nội P.610 - CT9 khu đô thị Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
59 Bùi Tuấn Kiệt 1965       ĐT 2015 Tiền
Giang
Tiền
Giang
CQ: Trường Đại học Tiền Giang. NR: Ấp Tân Phú, xã Tân Lý Tây huyện Châu Thành, Tiền Giang
60 Bùi Ngọc Lâm 1969       ĐT 2011 Nhạc viện
TP HCM
TP HCM 20/16 Phạm Văn Chiêu, F.13
Q. Gò Vấp, Hồ Chí Minh
61 Đỗ Tiến Lập 1976 ĐV     ĐT 2012 Bạc
Liêu
Bạc
Liêu
CQ: Khoa VHNT, Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Bạc Liêu, 10 Tôn Đức Thắng, Bạc Liêu
NR: 183E/5, F.1, Bạc Liêu
62 Trịnh Lễ 1936       ĐT 1993 Học viện
ANQG
Hà Nội P.312 nhà 51,
Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội
63 Nguyễn Văn
Nguyễn Văn Lễ
Lệ 1972       ĐT 2016 Sóc
Trăng
Sóc
Trăng
CQ: Trường Trung cấp VHNT Sóc Trăng. NR: Ấp An Trạch, xã An Hiệp, Châu Thành,
Sóc Trăng
64 Lê Thị Liên 1931 ĐV Nữ   ĐT 1957 Học viện
ANQG
Hà Nội 170 Bà Triệu, Hà Nội
65 Võ Văn Lộc 1953       ĐT 2009 Nhạc viện
TP HCM
TP HCM 306 Nguyễn Thị Minh Khai, F.5, Q.3, Hồ Chí Minh
66 Nguyễn Thị Bích Lợi 1956   Nữ   ĐT 2005 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội Số nhà 88B, ngõ 678, đường La Thành, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
67 Tống Hoàng Long 1974       ĐT 2009 Hòa
Bình
Hòa
Bình
CQ: Trờng Cao đẳng VHNT Tây Bắc,  tỉnh Hòa Bình. NR: Tổ 20, F. Hữu Nghị, Hòa Bình
68 Trần Văn Minh 1970 ĐV     ĐT 2017 Ngành
Giáo dục Hà Nội
Hà Nội CQ: Văn phòng Bộ Giáo dục & Đào Tạo Hà Nội. NR: Số 16, ngách 36, ngõ Chùa Liên Phái, F. Cầu Dền, Hai Bà Trưng,  Hà Nội
69 Nguyễn Văn  Minh 1961 ĐV     ĐT 2019 Hòa
Bình
Hòa
Bình
CQ: Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc. NR: 29 Hàng Quạt, Hà Nội
70 Hà Quang Minh 1957       ĐT 2001 Gia
Lai
Gia
Lai
CQ: Trường TH VHNT Gia Lai. NR: Khu tập thể trường VHNT
71 Phạm Thị Trà  My 1973   Nữ   ĐT 2006 Học viện
ANQG
Hà Nội Chung cư Thống nhất - Số 82 Nguyễn Tuân Tòa A- Phòng A 1811, Hà Nội
72 Đoàn Ngọc Nam 1958 ĐV     ĐT 2012 Trường ĐH
VHNT QĐ
Hà Nội Số 1, ngõ 335, ngách 335/2
đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
73 Võ Đình Nam 1987       ĐT 2019 Đà
Nẵng
Đà
Nẵng
CQ: Cung Thiếu nhi TP. Đà Nẵng. NR: 453 Trường Chinh, An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng
74 Nguyễn Thị Nga 1982   Nữ   ĐT 2014 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội CQ: Trường ĐH Sư phạm
Nghệ thuật Trung ương
75 Mai Trung Nghĩa 1961       ĐT 2006 Vĩnh Long Vĩnh Long CQ: Trường CĐSP Vĩnh Long 75 Nguyễn Huệ, F.2, Vĩnh Long
76 Phạm Quế Nguyên 1962       ĐT 2007 Bạc
Liêu
Bạc
Liêu
CQ: Đại học Sư phạm Bạc Liêu. NR: 1 khóm 4, F.7, Trần Huỳnh tập thể Đại học Sư phạm
Bạc Liêu
77 Nguyễn Công Nguyễn 1967       ĐT 2009 Đăk
Lăk
Đăk
Lăk
CQ: Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk. NR: 329/3 Lê Duẩn, Buôn Mê Thuột
78 Nguyễn Quang Nhã 1982 ĐV     ĐT 2019 Ngành
Giáo dục Hà Nội
Hà Nội CQ: Khoa Âm nhạc - Trường Cao đẳng Sư phạm TW - 387 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội. NR: 37, ngõ 20 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
79 Nguyễn Sỹ
Sỹ Nhâm
Nhâm 1982 ĐV     ĐT 2019
Mau

Mau
CQ: Tỉnh đoàn Cà Mau. NR: Khối 8, phường 8, thành phố
Cà Mau
80 Nguyễn Thị Kim Oanh 1952       ĐT 2006 Đà
Nẵng
Đà
Nẵng
CQ: Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Đà nẵng
NR: K85/6 Hàn Mặc Tử, Hải Châu, TP Đà Nẵng
81 Nguyễn Lê Phan 1970       ĐT 2009 Sóc
Trăng
Sóc
Trăng
CQ: Trường TC VHNT Sóc Trăng. NR: 343 đường 30/4,F.3, Sóc Trăng
82 Nguyễn Văn Phúc 1981       ĐT 2013 Học viện
ANQG
Hà Nội 46 ngõ 9 đường Thanh Bình,
Hà Đông, Hà Nội
83 Nguyễn Kim Phụng 1960 Đv Nữ   ĐT 2013 Yên
Bái
Yên
Bái
CQ: Trường CĐ VHNT - DL Yên Bái. NR: Số nhà 906 tổ 11, F. Minh Tâm, Yên Bái
84 Võ Công Phước 1953 ĐV     ĐT 2004 Quân đội TP HCM CQ: Đoàn NT quân khu 7,
35 Đào Duy Anh, F. 9,
Q. Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
NR: 1/31 Trần Bình Trọng, F.5
Q. Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
85 Lê Minh Phước 1968       ĐT 2010 Đồng
Nai
Đồng
Nai
CQ: Trường Đại học Đồng Nai. NR: A1, tổ 18, KP6, Tam Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai
86 Trần Văn Phước 1959 ĐV     ĐT 2012 Đăk
Lăk
Đăk
Lăk
CQ: Trường Cao đẳng VHNT Đắk Lăk - số 5 Nguyễn Chí Thanh, Buôn Mê Thuột. NR: 184A Nguyễn Chí Phương, Buôn Mê Thuột
87 Phạm Hồng Phương 1964 ĐV     ĐT 2014 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội CQ: Trường ĐH Sư phạm
Nghệ thuật Trung ương
NR: 11 ngõ 325/135/10 Kim Ngưu, Hà Nội
88 Nguyễn Huy Phương 1974       ĐT 2010 Học viện
ANQG
Hà Nội Số 1, ngõ 47
đường Nguyên Hồng, Hà Nội
89 Cao Hồng Phương 1970 ĐV     ĐT 2014 Phú
Thọ
Phú
Thọ
CQ: Hội Liên hiệp VHNT tỉnh Phú Thọ, 160 đường Lê Quý Đôn, F. Gia Cẩm, Việt Trì,
Phú Thọ
90 Trần Văn
Trần Quang
Quang 1977 ĐV     ĐT 2010 Sơn
La
Sơn
La
CQ: Trường TC VHNT Sơn La. NR: Tổ 11, F. Quyết Thắng,
Sơn La
91 Lâm Trúc Quyên 1966 ĐV Nữ   ĐT 2014 Giáo dục, đào tạo  TP HCM CQ: Khoa Nghệ thuật Trường ĐH Sài Gòn, 273 An Dương Vương, F.3, Q.5,  Hồ Chí Minh
92 Nguyễn Kiên  Quyết 1975 ĐV     ĐT 2012 Bắc
Giang
Bắc
Giang
CQ: Trường  VHTT - DL
Bắc Giang
93 Lê Đức Sơn 1968       ĐT 2013 Học viện
ANQG
Hà Nội 39 ngõ 3 Thái Hà, Đống Đa,
tp Hà Nội
94 Trương Văn
(NGND - 2010)
Sơn 1953 ĐV     ĐT 2001 Hòa
Bình
Hòa
Bình
Hội VHNT tỉnh Hòa Bình, Số 33, Hai bà Trung, F. Phương Lâm - TP Hòa Bình
95 Hoàng Thanh Sơn 1967 ĐV     ĐT 2013 Huế Huế CQ: Trường TC VHNT Huế, 49 Nguyễn Đình Chiểu, Huế. NR: 12/107 Phùng Hưng, Thuận Thành, Huế
96 Trần Ngọc
Sơn Như Ngân
Sơn 1974 ĐV     ĐT 2017 Bình
Định
Bình
Định
CQ: Trường THCS Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh. NR: Thôn Định An, Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định
97 Trần Tám 1961       ĐT 2012 Quảng
Ngãi
Quảng
Ngãi
CQ: Nhà Văn hóa Lao động Quảng Ngãi - 167 Hùng Vương, Quảng Ngãi. NR: 57 Tô Hiến Thành, Trần Phú, Quảng Ngãi
98 Võ Văn
Võ Thắng
Thắng 1964 ĐV     ĐT 2009 An
Giang
An
Giang
CQ: Trường Đại học An Giang. NR: 29D3 Lê Thiện Tứ, Đồng Xuyên, Long Xuyên, An Giang
99 Nguyễn Văn Thanh 1953 ĐV     ĐT 2009 Bắc
Ninh
Bắc
Ninh
CQ: Trường Trung cấp VHNT
 Bắc Ninh. NR: Thôn Lựa, xã Việt Hùng, Quế Võ, Bắc Ninh
100 Dương Trọng Thành 1981 ĐV     ĐT 2015 Trường ĐH
VHNT QĐ
Hà Nội 4A1B Trại Găng, Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội
101 Phạm Vũ Thành 1954 ĐV     ĐT 2008 Nhạc viện
TP HCM
TP HCM 181 Đồng Khởi, Q. 1, TP HCM
102 Nguyễn Xuân
Xuân Thành
Thành 1978 ĐV     ĐT 2019 Phú
Yên
Phú
Yên
CQ: Trường Đại học tỉnh Phú Yên. NR: Khu Phố Ninh Tịnh 2, phường 9, TP. Tuy Hòa,
Phú Yên
103 Trần Văn
Trần Thành
Thành 1976       ĐT 2011 Đồng
Tháp
Đồng
Tháp
CQ: Khoa Nghệ thuật Trường Đại học Đồng Tháp - 783, Phạm Hữu Lầu, F.6, Cao Lãnh, Đồng Tháp. NR: Số nhà 311, tổ 46, khóm 5, F.6, Cao Lãnh,
Đồng Tháp
104 Trần Thị Thảo 1968   Nữ   ĐT 2015 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội Số 11, ngõ 2A đường Nguyên Hồng, Đống Đa, Hà Nội
105 Lại Thị Phương Thảo 1983   Nữ   ĐT 2015 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội Số 1 ngõ 548 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
106 Nguyễn Duy Thịnh 1983 ĐV     ĐT 2010 Trường ĐH
VHNT QĐ
Hà Nội CQ: Phòng KHQS, Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật QĐ
107 Nguyễn Ngọc Thuấn 1980       ĐT 2009 Trường
CĐ NT
Hà Nội
Hà Nội Nhà số 2, ngõ 67/64 Thái Thịnh
Đống Đa, Hà Nội
108 Lê Hải  Thuận 1979       ĐT 2015 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội Số 3 ngách 1/34/1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
109 Trần Quốc Thùy 1983       ĐT 2015 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội 17/74 Tân Triều, Thanh Trì,
tp Hà Nội
110 Vũ Thanh Thủy 1984   Nữ   ĐT 2015 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội P.338 ngõ 200B Thái Thịnh,
tp Hà Nội
111 Phạm Trọng Toàn 1952 ĐV     ĐT 2012 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội Số 18, ngách 418/1 La Thành,
Đống Đa, Hà Nội
112 Trịnh Minh Trang 1973   Nữ   ĐT 2017 Học viện
ANQG
Hà Nội 47 Lãn Ông, Hà Nội
113 Lê Thị Thu Trang 1961 ĐV Nữ   ĐT 2011 Nhạc viện
TP HCM
TP HCM 35/4 đường D5, F.25
Q. Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
114 Lê Xuân Trúc 1962       ĐT 2011 Quảng
Nam
Quảng
Nam
CQ: Trường Đại học Quảng nam 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam. NR: Tổ 8, khối phố Hương Trung. F. Hòa Hương, Tam Kỳ, Quảng Nam
115 Việt
Võ Văn Phương
Trúc 1952       ĐT 2012 Bến
Tre
Bến
Tre
CQ: Trường CĐ Bến Tre. NR: 61A Nguyễn Thế Đinh, Phú Khương, Bến Tre
116 Trần Thanh Trung 1958       ĐT 2002 Nhạc viện
TP HCM
TP HCM 4C Xô Viết Nghệ Tĩnh, F.19
Q. Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
117 Nguyễn Vân
Vân Trung
Trung 1971       ĐT 2017 Kiên
Giang
Kiên
Giang
CQ: Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Gò Quao, Kiên Giang
118 Lê Anh  Tuấn 1963       ĐT 2011 Các cơ quan lẻ
Hà Nội
Hà Nội CQ: Trường Đại học Sư phạm HN Văn phòng khoa Ngệ thuật, giảng đường D3, tầng 6, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
119 Nguyễn Minh Tuấn 1962 ĐV     ĐT 2012 Hải
Phòng
Hải
Phòng
CQ: Trường Trung học VHNT Hải Phòng - 36 Hào Khê, Cát Bi, Hải Phòng. NR: 1E, tổ 8 Nam Pháp 1, Lạch Chay, Hải Phòng
120 Trần Mạnh
Mạnh Tuấn
Tuấn 1957       ĐT 2012 Hưng
Yên
Hưng
Yên
CQ: Hội VHNT Hưng Yên. NR: 46 Thị trấn Bần, Yên Nhân, Mỹ Hào, Hưng Yên
121 Vũ Hồ
Hồng Tùng
Tùng 1967 ĐV     ĐT 2013 Trường ĐH
VHNT QĐ
Hà Nội Chương Dương, Hoàn Kiếm,
 Hà Nội
122 Cao Sỹ Anh Tùng 1978       ĐT 2010 Học viện
ANQG
Hà Nội Số 11B, ngõ 27, Võng Thị
F. Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội
123 Nguyễn Quang Tùng 1987       ĐT 2014 Trường
ĐH SP
NTTW
Hà Nội Số 10, ngõ 45 Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội
124 Phạm Hoàng Tươi 1952 ĐV     ĐT 2005 Bạc
Liêu
Bạc
Liêu
CQ: Hội Liên Hiệp VHNT đường 30/4, F. 3, tp Bạc Liêu. NR: Số 15, Trần Đại Nghĩa, F.1, Bạc Liêu
125 Vương Kiều  Vân 1974   Nữ   ĐT 2012 Trường
CĐ NT
Hà Nội
Hà Nội Số 35, ngõ 43 đường Chùa Bộc
Đống Đa, Hà Nội
126 Trần Cao Vân 1959 ĐV     ĐT 2006 Bình
Phước
Bình
Phước
CQ: Trường Đại học Quảng Nam 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam. NR:Tổ13, khu phố 2, Hà Lam, Thăng Bình
127 Tô Ngọc
Tô Văn
Văn 1983       ĐT 2014 Lai
Châu
Lai
Châu
CQ: Phòng Giáo dục - Đào tạo Lai Châu. NR: Tổ 26, F. Đông Phong, Lai Châu
128 Võ Minh Viễn 1982 ĐV     ĐT 2017 Bến
Tre
Bến
Tre
CQ: Trung tâm Văn hóa tỉnh
Bến Tre
129 Vũ Tiến
Tiến Vinh
Vinh 1959 ĐV     ĐT 2014 Nghệ
An
Nghệ
An
CQ: Trường CĐ VHNT Nghệ An - 35 Phùng Chí Kiên, Vinh, Nghệ An. NR: Khối Xuân Nam Hưng Dũng, Vinh, Nghệ An
130 Phạm Mai Hiền
Hiền Xuân
Xuân 1982       ĐT 2019 Trường ĐH
VHNT QĐ
Hà Nội CQ: Trường ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân đội. 27 Lê Văn Lương, Thanh Xuân,  Hà Nội
131 Nguyễn Thị Thanh
Thanh Xuân
Xuân 1978 ĐV Nữ   ĐT 2014 Sơn
La
Sơn
La
CQ: Ban tuyên giáo tỉnh Sơn La. NR: Tổ 10, F. Chiềng Lề,
Sơn La
132 Lê Thị Minh Xuân 1974 ĐV Nữ   ĐT 2007 Khánh
Hòa
Khánh
Hòa
CQ: Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang
133 Trần Hữu Ý 1958 ĐV     ĐT 2002 Huế Huế CQ: Đại học Sư phạm Huế 32 Lê Lợi, Huế. NR: Số 49, Nguyễn Huệ, TP Huế
134 Phạm Thị
Thanh Yên
Yên 1968 ĐV Nữ   ĐT 2014 Hải
Phòng
Hải
Phòng
CQ: Trường Tiểu học Liên Khê Thủy Nguyên, Hải Phòng.
NR: Liên Khê, Thủy Nguyên,
tp  Hải Phòng