Thông báo: Kết nạp hội viên 2015
BAN CHẤP HÀNH HỘI NHẠC SĨ VIỆT NAM
Thông báo: Kết nạp hội viên 2015
Căn cứ Nghị định số 750 & 751/NV ngày 30 tháng 12 năm 1957 của Bộ Nội Vụ cho phép Hội Nhạc sĩ Việt Nam thành lập và hoạt động.
Căn cứ kết quả bỏ phiếu tại Hội nghị Ban Chấp hành Hội Nhạc sĩ Việt Nam khóa IX
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Kết nạp 52 nhạc sĩ, nghệ sĩ vào Hội Nhạc sĩ Việt Nam
- Ngành Sáng tác: 18 hội viên
- Ngành Lý luận: 03 hội viên
- Ngành Biểu diễn: 18 hội viên
- Ngành Đào tạo: 13 hội viên
(có danh sách dưới đây)
Điều 2: Hội viên mới được cấp giấy chứng nhận và thẻ hội viên, có nghĩa vụ chấp hành nghiêm chỉnh Điều lệ Hội Nhạc sĩ Việt Nam.
Điều 3: Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Công tác hội viên và các nhạc sĩ, nghệ sĩ có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
T/M BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH đã ký
PGS.TS.NS ĐỖ HỒNG QUÂN |
DANH SÁCH HỘI VIÊN ĐƯỢC KẾT NẠP THÁNG 12 - 2015
( Kèm theo Quyết định số 58 /QĐ - HNS ngày 23 tháng 12 năm 2015
I / NGÀNH SÁNG TÁC:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH
|
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
1. |
Đức Vượng |
1956 |
Hà Nội |
Trung tâm Văn hóa Ba Vì, Hà Nội |
2. |
Phạm Phước Nghĩa |
1973 |
Huế |
Trung tâm bảo vệ Quyền tác giả Âm nhạc Việt Nam tại Huế |
3. |
Đoàn Quốc (Tên thật: Đoàn Văn Quốc) |
1960 |
Hải Phòng |
An Hưng, An Dương, Hải Phòng |
4. |
Nguyễn Năng Chức |
1955 |
Hà Nội |
937 Hồng Hà, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
5. |
Trần Nguyên Phú |
1963 |
Hà Tĩnh |
Bệnh viện Đa khoa Hà Tĩnh |
6. |
Vũ Huy Sơn (BD: Huy Sơn) |
1974 |
Hà Nội |
9A ngõ 86 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Hà Nội |
7. |
Quốc Phòng (Tên thật: Phạm Văn Phòng) |
1955 |
Hải Phòng |
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy TP. Hải Phòng |
8. |
Ngô Xuân Việt |
1977 |
Huế |
Học viện Âm nhạc Huế |
9. |
Nguyễn Tùng Ngọc |
1950 |
Hải Phòng |
Trung tâm Văn hóa – Sở Văn hóa Thông tin Hải Phòng |
10. |
Vũ Công Đoàn |
1959 |
Nam Định |
Bệnh viện Đa khoa huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
11. |
Nguyễn Tâm Sơn |
1956 |
Hà Nam |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nam |
12. |
Quang Thanh Giang |
1977 |
Cần Thơ |
Hội Âm nhạc TP. Cần Thơ |
13. |
Nguyễn Anh Trí |
1957 |
Hà Nội |
Viện Huyết học truyền máu Trung ương |
14. |
Trần Xuân Lâm |
1960 |
Khánh Hòa |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Khánh Hòa |
15. |
Đắc Phụng (Tên thật: Nguyễn Phụng |
1960 |
Hồ Chí Minh |
93/8/17 Nguyễn Quí Anh, F. Tân Sơn Nhì, Q, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
16. |
Nguyễn Hà Thành |
1978 |
Yên Bái |
Đoàn Nghệ thuật tỉnh Yên Bái |
17. |
Dương Phương Đông |
1975 |
An Giang |
Trường Đại học An Giang |
18. |
Nguyễn Sỹ Hùng |
1969 |
Quảng Ngãi |
Trung tâm Văn hóa – Thể thao TP. Quảng Ngãi |
II / NGÀNH LÝ LUẬN:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH
|
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
1. |
Hồng Kim Phi |
1966 |
Vĩnh Phúc |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Phúc |
2. |
Kiều Trung Sơn |
1962 |
Hà Nội |
Viện Nghiên cứu Văn hóa – Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
3. |
Nguyễn Thị Ngọc Dung |
1978 |
Hồ Chí Minh |
Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh |
III / NGÀNH BIỂU DIỄN:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH
|
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
1. |
Hoàng Nguyên |
1962 |
Hải Phòng |
Đoàn Văn công Hải quân Hải Phòng |
2. |
Đinh Mê Linh |
1979 |
Cần Thơ |
Công ty TNHH Truyền thông – Sự kiện Mê Linh |
3. |
Nguyễn Văn Điệp |
1966 |
Bình Dương |
Trung tâm Văn hóa – Điện ảnh Bình Dương |
4. |
Vũ Văn Thành |
1973 |
Hồ Chí Minh |
Đội quân nhạc – Bộ tham mưu – Quân đoàn 4 |
5. |
Nguyễn Mạnh Hổ |
1983 |
Đắk Nông |
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc Đắk Nông |
6. |
Hoài Phong (Tên thật: Nguyễn Hoài Anh |
1978 |
Bến Tre |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Bến Tre |
7. |
Dương Thị Nga |
1975 |
Đồng Tháp |
Trung tâm Văn hóa – Điện ảnh Đồng Tháp |
8. |
Y Jang Tuyn |
1979 |
Hồ Chí Minh |
Đài Tiếng nói Nhân dân Hồ Chí Minh |
9. |
Nguyễn Minh Quý |
1956 |
Sơn La |
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc Sơn La |
10. |
Bùi Danh Thắng |
1952 |
Đà Nẵng |
478 Hoàng Diệu, Đà Nẵng |
11. |
Phan Hoàng |
1984 |
Vũng Tàu |
Đoàn Ca múa nhạc Bà Rịa – Vũng Tàu |
12. |
Nguyễn Bích Trà |
1973 |
Lon Don |
Lon Don |
13. |
Võ Thanh Nhân |
1977 |
Quảng Bình |
Đoàn Nghệ thuật Truyền thống Quảng Bình |
14. |
Nguyễn Thị Phương Hoa |
1976 |
Hồ Chí Minh |
Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh |
15. |
Nguyễn Anh Tuấn |
1960 |
Hà Nội |
Nhà hát Ca Múa nhạc Việt Nam |
16. |
Kỳ Thái Bảo |
1964 |
Hà Nội |
Nhà hát Ca Múa nhạc Việt Nam |
17. |
Phạm Quỳnh Trang |
1971 |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
18. |
Trần Thị Tâm Ngọc |
1983 |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
IV / NGÀNH ĐÀO TẠO:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
TỈNH THÀNH
|
ĐỊA CHỈ NHÀ, NƠI CÔNG TÁC |
1. |
Đào Văn Kiên |
1973 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
2. |
Trần Quốc Thùy |
1983 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
3. |
Đinh Công Hải |
1980 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
4. |
Lại Thị Phương Thảo |
1983 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
5. |
Đào Đức Hạnh |
1969 |
Lào Cai |
Trung tâm Thực nghiệm và biểu diễn Lào Cai |
6. |
Dương Trọng Thành |
1981 |
Hà Nội |
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
7. |
Vũ Thanh Thủy |
1984 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
8. |
Lương Diệu Ánh |
1976 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
9. |
Trần Thị Thảo |
1968 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
10. |
Vũ Duy Dũng |
1971 |
Vĩnh Phúc |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Phúc |
11. |
Tạ Minh Huệ |
1960 |
Nghệ An |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An |
12. |
Lê Hải Thuận |
1979 |
Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
13. |
Bùi Tuấn Kiệt |
1965 |
Tiền Giang |
Trường Đại học Tiền Giang |